ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #91

1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized AND modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #92

2. "We have seen the photos AND governments are being consulted on how best to have that examined," he added.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi đã xem các bức ảnh và các chính phủ đang được hỏi ý kiến về cách tốt nhất để kiểm tra nó", ông nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #93

3. Vietravel Airlines would operate both domestic AND international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three AND gradually expANDing to eight aircraft by the fifth year.

Nghĩa của câu:

Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #94

4. The Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries AND sectors' opinions on the licensing AND Vietravel Airlines’ ability to meet capital requirements.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.

Xem thêm »

Câu ví dụ #95

5. No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough AND cake making for three or four generations.

Nghĩa của câu:

Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #96

6. The caravan members ranged from farmers AND bakers to housewives AND students, AND included a whole block of friends AND family from the Honduran city of El Progreso.

Nghĩa của câu:

Các thành viên đoàn caravan bao gồm từ nông dân và thợ làm bánh đến các bà nội trợ và sinh viên, và bao gồm cả bạn bè và gia đình từ thành phố El Progreso của Honduras.

Xem thêm »

Câu ví dụ #97

7. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional AND budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #98

8. The first floor consists of a parking lot AND entertainment area.

Nghĩa của câu:

Tầng 1 gồm sân để xe và khu vui chơi giải trí.

Xem thêm »

Câu ví dụ #99

9. The worship area, living space AND 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.

Nghĩa của câu:

Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #100

10. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea AND smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…