ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ airport

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 102 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Staff of the Tan Son Nhat International airport in HCMC found three pistols and four magazines in an abandoned suitcase.

Nghĩa của câu:

Nhân viên sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, TP HCM tìm thấy ba khẩu súng lục và bốn tạp chí trong một chiếc vali bị bỏ rơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Sixteen of the diverted flights went to Dubai World Central, Dubai's other main airport, a Dubai airports spokesperson told Reuters.

Nghĩa của câu:

16 trong số các chuyến bay chuyển hướng đã đến Dubai World Central, sân bay chính khác của Dubai, người phát ngôn của Dubai Airports nói với Reuters.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. It is the second airport in the country after Hanoi’s Noi Bai to receive the accreditation, a program that supports airports around the globe in introducing preventive hygiene, health and safety measures against the coronavirus pandemic.

Nghĩa của câu:

Đây là sân bay thứ hai trong cả nước sau Nội Bài của Hà Nội được công nhận, một chương trình hỗ trợ các sân bay trên toàn cầu trong việc áp dụng các biện pháp vệ sinh phòng ngừa, sức khỏe và an toàn chống lại đại dịch coronavirus.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. A senior Libyan security official told Reuters that when the plane was still in flight on Friday morning the pilot told the control tower at Tripoli's Mitiga airport it had been hijacked.

Nghĩa của câu:

Một quan chức an ninh cấp cao của Libya nói với Reuters rằng khi máy bay vẫn đang bay vào sáng thứ Sáu, phi công nói với tháp điều khiển tại sân bay Mitiga của Tripoli rằng nó đã bị cướp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Customs and Border Protection found 63 bird’s nests in the woman’s luggage at Dallas/Fort Worth International airport earlier this month.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Bảo vệ Biên giới đã tìm thấy 63 tổ yến trong hành lý của người phụ nữ tại Sân bay Quốc tế Dallas / Fort Worth vào đầu tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Customs and Border Protection last October also fined another passenger traveling from Vietnam for failing to declare 30 birds' nests at an airport in Texas.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Biên phòng hồi tháng 10 năm ngoái cũng phạt một hành khách khác đi từ Việt Nam vì không khai báo 30 tổ yến tại một sân bay ở Texas.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment waste and facilitate the planning of Noi Bai International airport until 2030 and with a vision towards 2050.

Nghĩa của câu:

Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Noi Bai airport is undergoing scale adjustments as the number of passengers has surged past its designed capacity.

Nghĩa của câu:

Cảng hàng không Nội Bài đang tiến hành điều chỉnh quy mô do lượng hành khách tăng vượt công suất thiết kế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.

Nghĩa của câu:

Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…