ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ against

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 212 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the French starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.

Nghĩa của câu:

Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. There has been a public outcry against dog stealing and many lynchings of suspected thieves.

Nghĩa của câu:

Đã có một làn sóng phản đối kịch liệt của công chúng đối với hành vi trộm chó và nhiều vụ bắt giữ những kẻ tình nghi là trộm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. "Vietnam resolutely opposes against all acts of infringements of its sovereignty and rights related to these islands," Hang said.

Nghĩa của câu:

“Việt Nam kiên quyết phản đối mọi hành vi xâm phạm chủ quyền và quyền của mình liên quan đến các quần đảo này”, bà Hằng nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. The proposal comes as the corporate sector is lobbying against any wage hikes next year.

Nghĩa của câu:

Đề xuất này được đưa ra trong bối cảnh khu vực doanh nghiệp đang vận động hành lang chống lại bất kỳ đợt tăng lương nào trong năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. “Happy New Year!” is about the shared hope for a better world, against the odds, even if we are “feeling lost and feeling blue”.

Nghĩa của câu:

& ldquo; Chúc mừng năm mới! & rdquo; là về niềm hy vọng được chia sẻ về một thế giới tốt đẹp hơn, chống lại sự chênh lệch, ngay cả khi chúng ta & ldquo; cảm thấy lạc lõng và cảm thấy xanh da trời & rdquo ;.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. The thought strikes me: We have been fighting against the pandemic, yes, but in a way that we have also fought against the livelihoods of our people.

Nghĩa của câu:

Tôi nghĩ rằng: Chúng tôi đã chiến đấu chống lại đại dịch, đúng vậy, nhưng theo một cách mà chúng tôi cũng đã chiến đấu chống lại sinh kế của người dân chúng tôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. If that kind of thinking continues to exist in this fight against the pandemic, it would undermine economic recovery and human resilience.

Nghĩa của câu:

Nếu kiểu suy nghĩ đó tiếp tục tồn tại trong cuộc chiến chống lại đại dịch này, nó sẽ làm suy yếu sự phục hồi kinh tế và khả năng phục hồi của con người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Clinton is forecast to pick up 332 Electoral College votes against 206 for Republican Donald Trump, Moody's Analytics predicted on Tuesday in the final update of its model before Election Day on Nov.

Nghĩa của câu:

Bà Clinton được dự đoán sẽ nhận được 332 phiếu bầu của Đại cử tri đoàn so với 206 phiếu của đảng Cộng hòa Donald Trump, Moody's Analytics dự đoán vào thứ Ba trong bản cập nhật cuối cùng của mô hình trước Ngày bầu cử vào tháng 11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Bribery, embezzlement, money laundering and abuse of power are among the accusations leveled against dozens of Saudi princes, officials and businessmen detained in an anti-corruption probe, a Saudi official told Reuters on Monday.

Nghĩa của câu:

Hối lộ, tham ô, rửa tiền và lạm dụng quyền lực nằm trong số các cáo buộc chống lại hàng chục hoàng tử, quan chức và doanh nhân Ả Rập Xê Út bị giam giữ trong một cuộc điều tra chống tham nhũng, một quan chức Ả Rập Xê Út nói với Reuters hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Therefore, the current avian flu vaccine used in Vietnam still works against the H5N8 strain.

Nghĩa của câu:

Do đó, vắc xin cúm gia cầm được sử dụng ở Việt Nam hiện nay vẫn có tác dụng chống lại chủng H5N8.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…