ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ a

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5999 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #751

1. From 2015 to 2020, 17 major real estate developers in Vietnam have sold 12,335 property units to foreigners, 81 percent of them in Ho Chi Minh City, according to a report by the Ho Chi Minh City Real Estate Association (HoREA).

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Hiệp hội Bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh (HoREA), từ năm 2015 đến năm 2020, 17 nhà phát triển bất động sản lớn tại Việt Nam đã bán 12.335 căn hộ cho người nước ngoài, 81% trong số đó tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #752

2. Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #753

3. Seventeen Vietnamese women sold as brides to men in China were rescued in a series of raids on a cross-border human-trafficking network last year, the South China Morning Post reported.

Nghĩa của câu:

17 phụ nữ Việt Nam bị bán làm cô dâu cho đàn ông ở Trung Quốc đã được giải cứu trong một loạt cuộc truy quét đường dây buôn người xuyên biên giới vào năm ngoái, tờ South China Morning Post đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #754

4. According to Jobstreet’s bliss index of employees, a candidate’s final call on whether to select or prove their loyalty to a certain workplace depends not just on the income and job title.

Nghĩa của câu:

Theo chỉ số hạnh phúc của nhân viên Jobstreet, lời kêu gọi cuối cùng của ứng viên về việc lựa chọn hoặc chứng minh lòng trung thành của họ đối với một nơi làm việc nhất định không chỉ phụ thuộc vào thu nhập và chức danh công việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #755

5. Sumitomo operates three industrial parks near Hanoi and owns a logistics company in the country, while Gemadept operates six ports and handles 1.

Nghĩa của câu:

Sumitomo điều hành ba khu công nghiệp gần Hà Nội và sở hữu một công ty logistics trong nước, trong khi Gemadept khai thác sáu cảng và xử lý 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #756

6.   Stock brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.

Nghĩa của câu:

Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #757

7. Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in East Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.

Nghĩa của câu:

Đáng lo ngại hơn nữa, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng các khu vực từng được coi là "ổn định và miễn nhiễm với sự thay đổi" ở Đông Nam Cực, cũng đang đổ khá nhiều băng, nghiên cứu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #758

8. A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.

Nghĩa của câu:

Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #759

9. Designer Elaine Shiu had never thought of opening a jewelry business until she worked as an interpreter at an international jewelry conference in Hong Kong.

Nghĩa của câu:

Nhà thiết kế Elaine Shiu chưa bao giờ nghĩ đến việc mở một cơ sở kinh doanh trang sức cho đến khi cô làm thông dịch viên tại một hội nghị trang sức quốc tế ở Hồng Kông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #760

10. In 2017, Ejj launched jewelry products created with a 3D printer, becoming the first brand in Hong Kong to utilize this new technology in jewelry making.

Nghĩa của câu:

Năm 2017, Ejj ra mắt các sản phẩm trang sức được tạo ra bằng máy in 3D, trở thành thương hiệu đầu tiên ở Hồng Kông sử dụng công nghệ mới này trong chế tác trang sức.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…