ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ a

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5999 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #451

1. A search found the nests concealed in her belongings.

Nghĩa của câu:

Một cuộc tìm kiếm đã tìm thấy những chiếc tổ được giấu trong đồ đạc của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #452

2. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #453

3. In Vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #454

4. a BMI score over 25 is overweight, over 30 is obese and over 40 is morbidly obese.

Nghĩa của câu:

Chỉ số BMI trên 25 là thừa cân, trên 30 là béo phì và trên 40 là béo phì bệnh lý.

Xem thêm »

Câu ví dụ #455

5. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #456

6. Friendship Tower grade A office project in 31 Le Duan Boulevard, District 1, HCMC.

Nghĩa của câu:

Dự án văn phòng hạng A Friendship Tower tại 31 Lê Duẩn, Quận 1, TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #457

7. “Friendship Tower, one of the grade A office buildings, is scheduled to open in early 2020.

Nghĩa của câu:

“Friendship Tower, một trong những tòa nhà văn phòng hạng A, dự kiến sẽ khai trương vào đầu năm 2020.

Xem thêm »

Câu ví dụ #458

8. Friendship Tower will be a LEED-certified green building, scheduled to open in early 2020.

Nghĩa của câu:

Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED, dự kiến khai trương vào đầu năm 2020.

Xem thêm »

Câu ví dụ #459

9. Built as a traditional office building, Friendship Tower sets its value with an innovative office concept in terms of design, facilities and technology.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng như một tòa nhà văn phòng truyền thống, Tháp Hữu nghị tạo nên giá trị của mình với một khái niệm văn phòng sáng tạo về thiết kế, cơ sở vật chất và công nghệ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #460

10. According to the company, Friendship Tower will be a LEED-certified green building and the curtain wall will be a high-quality unitized system with advanced double glass units able to reduce drastically solar gain with notable benefits in energy costs.

Nghĩa của câu:

Theo công ty, Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED và bức tường rèm sẽ là một hệ thống đơn nguyên chất lượng cao với các đơn vị kính đôi tiên tiến có thể giảm đáng kể năng lượng mặt trời với những lợi ích đáng kể về chi phí năng lượng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…