cab /kæb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe tắc xi; xe ngựa thuê
(ngành đường sắt) buồng lái
cabin, buồng lái (ở xe vận tải)
nội động từ
đi xe tắc xi; đi xe ngựa thuê
Các câu ví dụ:
1. Last year Vinasun, which has around 6,000 cabs and operates chiefly in Ho Chi Minh City, launched a counteroffensive against the ride-hailing menace: its own app.
Xem tất cả câu ví dụ về cab /kæb/