ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ buying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng buying


buy /bai/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) ngoại động từ bought
  mua
  (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
  mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)
'expamle'>to buy back
  mua lại (cái gì mình đã bán đi)
to buy in
  mua trữ
=to buy in coal for the winter → mua trữ than cho mùa đông
  mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
  (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...)
'expamle'>to buy into
  mua cổ phần (của công ty...)
to buy off
  đấm mồm, đút lót
to buy out
  trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
to buy over
  mua chuộc, đút lót
to buy up
  mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
to buy a pig in a poke
  (xem) pig
I'll buy it
  (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)

danh từ


  (thông tục)
  sự mua
  vật mua
=a good buy → món hời

@buy
  (toán kinh tế) mua

Các câu ví dụ:

1. 957 percent touched on Feb 21, driven by month-end buying as well as position adjustments ahead of Powell's testimony.


2. Some have gotten really serious about the air they breathe by buying air quality monitors to update themselves with real-time AQI outside and inside their homes.


3. Quoc admitted Tuesday that he had acquired Cypriot nationality in 2018, but it was due to "his family's petition, not him 'buying' the nationality as reported by Al Jazeera," the Tuoi Tre newspaper reported.


4. Most owners said the cost of buying or renting bonsai trees are higher this year.


5. She now works as a mid-level dealer buying scrap metal from wandering collectors and resells it to recyclers.


Xem tất cả câu ví dụ về buy /bai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…