bunch /bʌntʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
búi, chùm, bó, cụm, buồng
a bunch of grapes → một chùm nho
a bunch of flowers → một bó hoa
a bunch of keys → một chùm chìa khoá
a bunch of bananas → một buồng chuối
a bunch of fives → một bàn tay
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú)
(từ lóng) bọn, lũ
nội động từ
thành chùm, thành bó, thành cụm
chụm lại với nhau
ngoại động từ
làm thành chùm, làm thành bó, bó lại
xếp nếp (quần áo)
(quân sự) không giữ được khoảng cách
@bunch
(Tech) nhóm; nhóm lại; tụ
@bunch
chùm, nhóm, bó
Các câu ví dụ:
1. A Vietnamese worker bunches chicken feathers together to make a feather duster at a house in the outskirts of Hanoi.
Nghĩa của câu:Một công nhân Việt Nam đang vặt lông gà để làm thành chiếc máy vặt lông tại một ngôi nhà ở ngoại thành Hà Nội.
Xem tất cả câu ví dụ về bunch /bʌntʃ/