ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ buffaloes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng buffaloes


buffalo /'bʌfəlou/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều buffaloes
  con trâu
  xe tăng lội nước

Các câu ví dụ:

1. Hanoi buffaloes only recruited one foreign player this season since they kept center Mike Bell after his impressive performance last year and Anthony Moody, a point guard.

Nghĩa của câu:

Hanoi Buffaloes chỉ chiêu mộ một cầu thủ nước ngoài ở mùa giải này vì họ đã giữ chân trung vệ Mike Bell sau màn trình diễn ấn tượng của anh ấy năm ngoái và Anthony Moody, một người bảo vệ điểm.


2. It shows buffaloes grazed by a man plowing the soil in flooded fields around a house with a heart-shaped fence in central Quang Ngai province.


Xem tất cả câu ví dụ về buffalo /'bʌfəlou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…