ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ buddha

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng buddha


buddha

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  Đức phật

Các câu ví dụ:

1.  One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.


2. People flock to religious spots such as pagodas and temples to pray for a prosperous and healthy New Year and to pay their respects to buddha and the Gods who have been looking over them and granting their wishes.

Nghĩa của câu:

Người dân đổ về các điểm tôn giáo như chùa, đền để cầu mong một năm mới an khang, thịnh vượng và tỏ lòng thành kính với Đức Phật và các vị thần linh đã trông nom, ban cho những điều ước của họ.


3. The two-day grand event is the third time that Vietnam is the international Vesak celebration, which commemorates the birth and the attainment of Nirvana by Gautama buddha.

Nghĩa của câu:

Sự kiện trọng đại kéo dài hai ngày này là lần thứ ba Việt Nam tổ chức Đại lễ Vesak quốc tế, kỷ niệm sự ra đời và nhập Niết bàn của Đức Phật Gautama.


4. According to legend, finding a tail feather by chance on the forest floor is considered good luck - local legend has been peddled in recent years by shopkeepers selling yarn, along with ivory jewelry and buddha statues can go up to $900.


5. Inside the pagoda solemnly stands a ruby statue of the Amitabha buddha weighing 4,000 kg.


Xem tất cả câu ví dụ về buddha

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…