breast /brest/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ngực
vú
(nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm
to have a troubled breast → (có tâm trạng) lo âu
(nghĩa bóng) nguồn nuôi sống
cái diệp (ở cái cày)
(ngành mỏ) gương lò
child at the breast
trẻ còn ẵm ngửa
to make a cleans breast of
thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm
ngoại động từ
lấy ngực để chống đỡ (cái gì); chống lại