ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ boxer

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boxer


boxer /'bɔksə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  võ sĩ quyền Anh
  (the Boxers) nghĩa hoà đoàn (Trung quốc, 1900 1901)
  (động vật học) chó bôcxơ (một loại chó khoẻ, lông mượt)

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese boxer Tran Van Thao won the country's first World Boxing Council (WBC) title on Thursday in the WBC Asia Interim Super Flyweight Championship.

Nghĩa của câu:

Võ sĩ Việt Nam Trần Văn Thảo đã giành được danh hiệu đầu tiên của Hội đồng Quyền anh Thế giới (WBC) trong nước tại Giải vô địch hạng siêu Flyweight WBC Châu Á tạm thời vào hôm thứ Năm.


2. He became Vietnam's number 1 boxer in the super flyweight class (51-52 kilograms, or 112-114 lbs) by winning the National Boxing Championship last year.

Nghĩa của câu:

Anh trở thành võ sĩ số 1 Việt Nam ở hạng siêu ruồi (51-52 kg, hay 112-114 lbs) khi giành chức vô địch Quyền Anh Quốc gia năm ngoái.


3. The 22-year-old secured the bronze medal by defeating American boxer Graham Dixon Krystal in the 81-kilogram light heavyweight category on October 10.


4. However, Turkish boxer Elif Gunerishe defeated Huong in the semifinals on October 12 and finished with a silver medal.


5. The tournament, organized by Vietnam Boxing Federation and HCMC-based boxing gym Cocky Buffalo, will feature eight bouts, to include Vietnam’s first female Asia Pacific boxing champion Nguyen Thi Thu Nhi and Japanese boxer Etsuko Tada.


Xem tất cả câu ví dụ về boxer /'bɔksə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…