ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bowl

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bowl


bowl /boul/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái bát
  bát (đầy)
  nõ (điếu, tẩu thuốc lá); long (thìa, môi)
  (the bowl) sự ăn uống, sự chè chén
to be found of the bowl → thích chè chén (với anh em bạn)

danh từ


  quả bóng gỗ
  (số nhiều) trò chơi bóng gỗ
to play at bowls → chơi ném bóng gỗ
  (số nhiều) (tiếng địa phương) trò chơi kí

nội động từ


  chơi ném bóng gỗ

ngoại động từ


  lăn (quả bóng)
to bowl along
  bon nhanh (xe)
to bowl over
  đánh đổ, đánh ngã
  (nghĩa bóng) làm bối rối; làm sửng sốt, làm kinh ngạc

Các câu ví dụ:

1. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.


2. A bowl of com hen costs from VND7,000-10,000 ($0.

Nghĩa của câu:

Một tô gà mái có giá từ 7.000-10.000 đồng ($ 0.


3. Other artists also chose Vietnamese dishes: William Nghiem drew a bowl of mixed combination dry noodles and Viet-My Bui opted for char siu dry noodles.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ khác cũng chọn các món ăn Việt Nam: William Nghiêm vẽ một tô mì khô kết hợp hỗn hợp và Việt Mỹ Bùi chọn mì khô xá xíu.


4. Foodies come to the place mainly for a bowl of spicy noodle or vermicelli soup.


5. Next to it is a bowl of ground beef.


Xem tất cả câu ví dụ về bowl /boul/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…