bourgeon /'bə:dʤən/ (bourgeon) /'bə:dʤən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thơ ca) chồi (cây)
nội động từ
(thơ ca) đâm chồi
Các câu ví dụ:
1. African states were "disproportionally" affected as close to 72 million people on the continent suffered acute hunger, the FAO's emergencies director Dominique bourgeon told AFP on Tuesday.
Nghĩa của câu:Giám đốc phụ trách tình trạng khẩn cấp của FAO, Dominique Bourgeon, nói với AFP hôm thứ Ba.
Xem tất cả câu ví dụ về bourgeon /'bə:dʤən/ (bourgeon) /'bə:dʤən/