ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bounds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bounds


bound /baund/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  biên giới
  (số nhiều) giới hạn; phạm vi; hạn độ
out of bounds → ngoài phạm vi, ngoài giới hạn (đã được quy định)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm vào (khu vực)
to put bounds to → quy định giới hạn cho, quy định phạm vi cho

ngoại động từ


  giáp giới với; là biên giới của
  vạch biên giới
  quy định giới hạn cho
  (nghĩa bóng) hạn chế, tiết chế

danh từ


  sự nảy lên; sự nhảy lên, sự nhảy vọt lên
  cú nảy lên, động tác nhảy vọt lên
to advance by leaps and bound → tiến nhảy vọt

nội động từ


  nảy bật lên; nhảy lên

tính từ


  sắp đi, đi, đi hướng về
this ship is bound for China → tàu này (sắp) đi Trung quốc
homeward bound → trở về nước (tàu thuỷ)
'expamle'>to be bound up with
  gắn bó với
=the peasantry is bound up with the working class → giai cấp nông dân gắn bó với giai cấp công nhân
'expamle'>to be bound to
  nhất định, chắc chắn
to be bound to win
  nhất định thắng
=to be bound to succeed → chắc chắn thành công
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bind

@bound
  (Tech) giới hạn; hạn chế; hạn độ; ràng buộc

@bound
  biên giới, ranh giới cận
  b. of the error cận của sai số, giới hạn sai số
  essential upper b. cận trên cốt yếu
  greatest lower b. cận dưới lớn nhất
  least upper b. cận trên bé nhất
  lower b.cận dưới
  upper b. cận trên

Các câu ví dụ:

1. John Allen Chau, 26, was slain on North Sentinel Island, which is home to what is considered the last pre-Neolithic tribe in the world and typically out of bounds to visitors, said Dependra Pathak, the director general of police in Andaman and Nicobar.


2. Vietnamese Foreign Ministry spokeswoman Le Thi Thu Hang said Thursday that the stations were within the bounds of Vietnam’s Spratly Islands.


Xem tất cả câu ví dụ về bound /baund/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…