bottle /'bɔtl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chai, lọ
bầu sữa (cho trẻ em bú) ((cũng) feeding)
to be brought up on the bottle → nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ
rượu; thói uống rượu
to be fond of the bottle → thích uống rượu
to discuss something over a bottle → vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì
to take to the bottle → nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu
'expamle'>black bottle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất độc, nọc độc
to known somebody his bottle up
biết ai từ thuở còn thơ
ngoại động từ
đóng chai
=bottled fruit → quả đóng chai
(từ lóng) bắt được quả tang
'expamle'>to bottle off
rót vào chai; đổ vào chai
to bottle up
giữ, kiềm chế, nén
=he could no longer bottle up his anger → anh ấy không thể nào nén giận được nữa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam chân
danh từ
bó rơm, bó rạ, bó cỏ khô
to look for a needle in a bottle of hay
(xem) needle
ngoại động từ
bó (rơm, rạ...) thành bó
@bottle
chai
Klein’s b. chai Klein
Các câu ví dụ:
1. Heineken James Bond packaging will be available in 330 ml bottles and cans (both sleek and regular version).
Nghĩa của câu:Bao bì Heineken James Bond sẽ có sẵn trong chai và lon 330 ml (cả phiên bản kiểu dáng đẹp và thông thường).
2. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.
Nghĩa của câu:Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.
3. The team, after two years of research, created the bags in 2018 from high-density polyethylene, which is commonly found in plastic waste like bottles.
4. Thousands of booze bottles were destroyed by Indonesian police on Friday in a dramatic show as they crack down on bootleg alcohol blamed for killing close to 100 people in recent weeks.
5. "As we have no [chili sauce] sample in hand right now, we have no official conclusion on the origins of the bottles.
Xem tất cả câu ví dụ về bottle /'bɔtl/