both /bouθ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
& danh từcả hai
with both hands → bằng cả hai tay
they both are doctors; both of them are doctors; both are doctors → cả hai đều là bác sĩ
* phó từ
cả... lẫn; vừa... vừa
both you and I → cả anh lẫn tôi
he speaks both English and French → nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp
to be both tired and hungry → vừa mệt vừa đói
Các câu ví dụ:
1. both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.
Nghĩa của câu:Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.
2. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.
Nghĩa của câu:"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.
3. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.
Nghĩa của câu:Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.
4. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.
Nghĩa của câu:Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.
5. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.
Nghĩa của câu:Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.
Xem tất cả câu ví dụ về both /bouθ/