botch /bɔtʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc làm vụng, việc làm hỏng
to make a botch of something → làm hỏng cái gì, làm hỏng việc gì
sự chấp vá, sự vá víu
ngoại động từ
làm vụng, làm hỏng, làm sai
chấp vá, vá víu (cái gì)
Các câu ví dụ:
1. Rights groups estimate women in Lima have 100,000 abortions a year - and complications from botched abortions are a leading cause of women dying in Peru, commonplace across the region.
Xem tất cả câu ví dụ về botch /bɔtʃ/