Boom
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sự bùng nổ tăng trưởng
+ GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG của CHU KÌ KINH DOANH. Cụm thuật ngữ này chỉ áp dụng với tốc độ đổi hướng đi lên nhanh chóng nào đó so với CHIỀU HƯỚNG TRƯỜNG KỲ.
Các câu ví dụ:
1. Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startups: a force to be reckoned with Vietnam's tech startup scene is booming.
Nghĩa của câu:& nbsp; & nbsp; Các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là các công ty khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam: một lực lượng được coi là nền tảng khởi nghiệp công nghệ của Việt Nam đang bùng nổ.
2. Now, the whole city of Da Nang is booming thanks to a boom in tourism, which has created jobs for thousands of locals who can lift their families and communities out of hunger.
Xem tất cả câu ví dụ về Boom