Boom
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sự bùng nổ tăng trưởng
+ GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG của CHU KÌ KINH DOANH. Cụm thuật ngữ này chỉ áp dụng với tốc độ đổi hướng đi lên nhanh chóng nào đó so với CHIỀU HƯỚNG TRƯỜNG KỲ.
Các câu ví dụ:
1. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.
Nghĩa của câu:Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.
2. Vietnam’s e-commerce scene has boomed in recent years with fierce competition between players like Singapore’s Shopee and Lazada and Vietnam’s Tiki and Sendo.
Xem tất cả câu ví dụ về Boom