book /buk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sách
old book → sách cũ
to writer a book → viết một cuốn sách
book of stamps → một tập tem
book I → tập 1
(số nhiều) sổ sách kế toán
(the book) kinh thánh
'expamle'>to be someone's bad books
không được ai ưa
to be someone's good book
được ai yêu mến
to bring someone to book
hỏi tội và trừng phạt ai
to know something like a book
(xem) know
to speak by the book
nói có sách, mách có chứng
to suit one's book
hợp với ý nguyện của mình
to speak (talk) like a book
nói như sách
to take a leat out of someone's book
(xem) leaf
ngoại động từ
viết vào vở; ghi vào vở
ghi tên (người mua về trước)
ghi địa chỉ (để chuyển hàng)
giữ (chỗ) trước, mua về trước)
=to book searts for the threatre → mua vé trước để đi xem hát
lấy vé (xe lửa...)
I am booked
tôi bị tóm rồi, tôi bị giữ rồi
@book
(Tech) sách; tâp; đơn vị luận lý
@book
sách
Các câu ví dụ:
1. If you need any help for booking flights, please email our team at equation@cliche-booking.
2. Hotel and tour booking company Ivivu entered the market in May with ready-to-eat dinners that it advertises can be cooked in 10 minutes.
3. 75) (10% discount for payment in advance ) For more information and booking, contact 88 Lounge on 0437188029, or Ms.
4. Homeowners will also enjoy luxury laundry services, first-class flight booking and private cleaning at Babylon Tower.
Xem tất cả câu ví dụ về book /buk/