boo /bu:/ (booh) /bu:/
Phát âm
Ý nghĩa
* thán từ
ê, ê, ê'expamle'> (tiếng la phản đối, chế giễu)
ngoại động từ
la ó (để phản đối, chế giễu)
đuổi ra
=to boo a dog out → đuổi con chó ra
Các câu ví dụ:
1. In 2015, Hong Kong football fans booed the Chinese anthem during a World Cup qualifier, prompting a fine for the territory's football association from world body FIFA.
Nghĩa của câu:Vào năm 2015, người hâm mộ bóng đá Hồng Kông đã la ó quốc ca Trung Quốc trong vòng loại World Cup, khiến liên đoàn bóng đá của lãnh thổ này bị FIFA phạt tiền.
Xem tất cả câu ví dụ về boo /bu:/ (booh) /bu:/