bombard /bɔm'bɑ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
bắn phá, ném bom, oanh tạc
(nghĩa bóng) tấn công tới tấp; đưa dồn dập (câu hỏi, đơn khiếu nại, lý lẽ, lời chửi bới...)
Các câu ví dụ:
1. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.
Nghĩa của câu:Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.
2. In the capital, Ukrainian soldiers bolstered defenses by digging trenches, blocking roads and liaising with civil defense units as Russian forces bombarded areas nearby.
Xem tất cả câu ví dụ về bombard /bɔm'bɑ:d/