ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bolstering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bolstering


bolster /'boulstə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  gối ống (ở đầu giường)
  (kỹ thuật) tấm lót, ống lót

động từ


  đỡ; lót
  (nghĩa bóng) ủng hộ, bênh vực, giúp đỡ (những cái không đáng ủng hộ...)
  lấy gối ném nhau, đánh nhau bằng gối (trẻ em)

Các câu ví dụ:

1.  Japanese Prime Minister Shinzo Abe's ruling bloc scored a big win in Sunday's election, bolstering his chance of becoming the nation's longest-serving premier and re-energizing his push to revise the pacifist constitution.

Nghĩa của câu:

Khối cầm quyền của Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã giành chiến thắng lớn trong cuộc bầu cử hôm Chủ nhật, giúp ông có cơ hội trở thành thủ tướng tại vị lâu nhất của quốc gia và tiếp thêm năng lượng thúc đẩy ông sửa đổi hiến pháp hòa bình.


2. bolstering Indian capabilities  Initially, the United States as the world leader in anti-submarine warfare is likely to be bolstering Indian capabilities in the field.


Xem tất cả câu ví dụ về bolster /'boulstə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…