ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ blooming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng blooming


blooming /'blu:miɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đang nở hoa
  tươi đẹp, tươi như hoa nở; đang ở thời kỳ rực rỡ, đang ở thời kỳ tươi đẹp nhất
a blooming beauty → sắc đẹp đang thì
  (thông tục) quá, quá đỗi, quá chừng, hết sức
a blooming food → một thằng ngu hết sức

danh từ


  (kỹ thuật) sự đúc (sắt thép) thành thỏi

Các câu ví dụ:

1. The gardens include all kinds of plants, such as orchids, lime and kumquat, as well as blooming coffee and persimmon trees that create a truly lyrical backdrop.

Nghĩa của câu:

Các khu vườn bao gồm tất cả các loại thực vật, chẳng hạn như lan, vôi và quất, cũng như những cây cà phê và hồng đang nở rộ tạo nên một khung cảnh thực sự trữ tình.


2. Nguyen Ngoc Phuong, a 43-year-old apricot garden owner, caresses his blooming VND500 million ($21,700) yellow apricot tree.


3. A man uses his smartphone to capture blooming trumpet flowers on a sidewalk of Dien Bien Phu Street in Binh Thanh District.


4. The blooming water lilies not only attract tourists, but also many bees and butterflies looking for nectar and birds hunting insects.


5. During blooming season, Na Ka and other valleys are completely covered in a beautiful, pristinely white blanket of plum blossoms.


Xem tất cả câu ví dụ về blooming /'blu:miɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…