loom /lu:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bóng lờ mờ
bóng to lù lù
nội động từ
hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...)
the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning → dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai
(+ large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ)
the shadow of dealth loomed large → bóng thần chết hiện ra lù lù
Các câu ví dụ:
1. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.
Nghĩa của câu:Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.
Xem tất cả câu ví dụ về loom /lu:m/