ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bloomed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bloomed


bloom /blu:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hoa
  sự ra hoa
in bloom → đang ra hoa
  (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân; thời kỳ rực rỡ, thời kỳ tươi đẹp nhất
in the full bloom of youth → trong lúc tuổi thanh xuân tươi đẹp nhất
  phấn (ở vỏ quả)
  sắc hồng hào khoẻ mạnh; vẻ tươi
to take the bloom off → làm mất tươi

nội động từ


  có hoa, ra hoa, nở hoa
  (nghĩa bóng) ở thời kỳ rực rỡ, ở thời kỳ tươi đẹp nhất

danh từ


  (kỹ thuật) thỏi đúc (sắt thép)

ngoại động từ


  (kỹ thuật) đúc (sắt thép) thành thỏi

Các câu ví dụ:

1. “The flowers have bloomed 10 days later this year,” said Chung, who grows Day’s Eye daisies and other flowers that are bundled into bouquets and sold locally.


2.   "Kapok tree flowers typically bloom in March, but due to weather changes they have bloomed earlier this year," said Kelvin Long, the photographer who took these shots.


Xem tất cả câu ví dụ về bloom /blu:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…