blood /blʌd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
máu, huyết
nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...)
sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu
to thirst for blood → khát máu
tính khí
in warm blood → nổi nóng, nổi giận
bad blood → ác ý
giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình
to be the same flesh and blood → cùng một dòng họ, cùng một dòng máu
to be near in blood → có họ gần
blood royal → hoang gia
fresh blood → số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội)
bit of blood → ngựa thuần chủng
dauntlessness runs in the blood of that family → tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy
người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood)
blood and iron
chính sách vũ lực tàn bạo
blood is thicker than water
(tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
to breed (make, stir up) bad blood between persons
gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia
to drown in blood
nhận chìm trong máu
to freeze someone's blood
(xem) freeze
to get (have) one's blood up
nổi nóng
to get someone's blood up
làm cho ai nổi nóng
in cold blood
chủ tâm có suy tính trước
nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)
to make one's blood boil
(xem) boit
to make someone's blood run cold
(xem) cold
you cannot get (take) blood (out of) stone
không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
ngoại động từ
trích máu
(săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu
(nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)
Các câu ví dụ:
1. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.
2. "Future clinical trials are needed to determine whether lengthening sleep, in combination with lowering blood pressure and glucose, improves the prognosis of people with the metabolic syndrome" said Fernandez-Mendoza.
Nghĩa của câu:Fernandez-Mendoza cho biết: “Các thử nghiệm lâm sàng trong tương lai là cần thiết để xác định liệu kéo dài thời gian ngủ, kết hợp với hạ huyết áp và glucose, có cải thiện tiên lượng của những người mắc hội chứng chuyển hóa hay không”.
3. " He said Taliban leaders sheltering in the western Pakistani cities of Peshawar and Quetta were "slaves and enemies of Afghanistan who shed the blood of their countrymen" and he called on the government in Islamabad to wipe them out.
Nghĩa của câu:"Ông ấy nói rằng các thủ lĩnh Taliban trú ẩn ở các thành phố Peshawar và Quetta phía tây Pakistan là" nô lệ và kẻ thù của Afghanistan, những kẻ đã đổ máu đồng bào của họ "và ông ấy kêu gọi chính quyền ở Islamabad quét sạch chúng".
4. Doctor Tran Chi Khoi, Ho Chi Minh City Hospital, said that the patient can move for such a long time because the blade penetrates without damaging nerves, blood vessels and tendons.
5. He is still on blood thinners and gets physical therapy twice a day, doctors are increasing his nutrition and monitoring his immune system and infection status.
Xem tất cả câu ví dụ về blood /blʌd/