bistro /'bistrou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quán rượu nhỏ
tiệm nhảy nhỏ, hộp đêm
Các câu ví dụ:
1. Saigon's favorite rock act James and the Van Der Beeks bring their explosive brand of heavy metal to May Cay bistro alongside new kids on the bloc The Kananos.
Nghĩa của câu:Nghệ sĩ rock được yêu thích nhất Sài Gòn James và Van Der Beeks mang thương hiệu heavy metal bùng nổ của họ đến May Cay Bistro cùng với những đứa trẻ mới trong nhóm The Kananos.
Xem tất cả câu ví dụ về bistro /'bistrou/