billy /'bili/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(Uc) nồi niêu (đi) cắm trại (bằng sắt tây)
Các câu ví dụ:
1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
2. evangelist billy Graham, who counseled presidents and preached to millions across the world from his native North Carolina to communist North Korea during his 70 years in the pulpit, died on Wednesday at the age of 99, a spokesman said.
3. "A monument to sin?" said Franklin Graham, the Christian evangelist continuing the work of his famous father billy Graham.
Xem tất cả câu ví dụ về billy /'bili/