ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ billion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng billion


billion /'biljən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (Anh, Đức) nghìn tỉ
  Pháp tỉ nghìn triệu

@billion
  (Tech) một tỷ, một ngàn triệu

@billion
  một nghìn tỉ (10 12 ) (ở Anh), (10 9 ) (ở mỹ)

Các câu ví dụ:

1. It has so far invested $1 billion in Vietnam, Montri Suwanposri, CEO of CP Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Montri Suwanposri, Giám đốc điều hành của CP Việt Nam, cho biết cho đến nay, công ty đã đầu tư 1 tỷ USD vào Việt Nam.


2. The fashion garments industry, estimated at $5 billion in 2018, is expected to reach $7 billion by 2023, according to Vietnamese retail group Seedcom.

Nghĩa của câu:

Theo tập đoàn bán lẻ Việt Nam Seedcom, ngành hàng may mặc thời trang ước tính đạt 5 tỷ USD vào năm 2018 và dự kiến sẽ đạt 7 tỷ USD vào năm 2023.


3. 6 billion, results the cooking oil producer attributed to cost cutting measures it undertook during the Covid-19 crisis.

Nghĩa của câu:

6 tỷ, kết quả mà nhà sản xuất dầu ăn cho là nhờ các biện pháp cắt giảm chi phí mà họ đã thực hiện trong cuộc khủng hoảng Covid-19.


4. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.


5. 8 billion).

Nghĩa của câu:

8 tỷ).


Xem tất cả câu ví dụ về billion /'biljən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…