bib /bib/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái yếm dãi (của trẻ con)
yếm tạp dề (phần trên của cái tạp dề)
to be in one's best bib and tucker
diện bảnh thắng bộ đẹp nhất
nội động từ
uống nhiều, uống luôn miệng
Các câu ví dụ:
1. Not only attracting amateurs, VnExpress Marathon Quy Nhon also gathers the leading professional runners in Vietnam thanks to its perfect service from registration, receipt, distribution of bibs to support on the track.
Xem tất cả câu ví dụ về bib /bib/