ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ berthed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng berthed


berth /bə:θ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa)
  chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến
  (thực vật học) địa vị, việc làm
to fall into a good (nice) berth
  tìm được công ăn việc làm tốt
to give a wide berth to
  (hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra
  (từ lóng) tránh xa (ai)

ngoại động từ


  bỏ neo; buộc, cột (tàu)
  sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu)

Các câu ví dụ:

1. The SP-SSA International Terminal (SSIT) in the Cai Mep-Thi Vai port cluster in the southern province of Ba Ria-Vung Tau on Tuesday berthed the MP THE BELICHICK, a container ship operated by the company’s new shipping service, Sentosa.


Xem tất cả câu ví dụ về berth /bə:θ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…