beneficiary /,beni'fiʃəri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người hưởng hoa lợi; cha cố giữ tài sản của nhà chung
Các câu ví dụ:
1. The World Bank said in a new report 8 billion last year, keeping the country among the 10 biggest beneficiaries of remittances.
Xem tất cả câu ví dụ về beneficiary /,beni'fiʃəri/