ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ belonged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng belonged


belong /bi'lɔɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
the power belongs to the people → chính quyền thuộc về tay nhân dân
  thuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào)
where do these things belong? → những thứ này để vào chỗ nào?
where it belongs → đúng chỗ
to belong in → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở chỗ nào
to belong here → là người; ở đây; ở đúng ngay dưới đầu đề này
  thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới
it belongs to you investigate the matter → bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề
  thuộc vào loại
whales belong among the mammals → cá voi thuộc loài có vú
  là hội viên của
to belong together
  ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau
to belong with
  có quan hệ với, liên quan với

@belong
  thuộc về

Các câu ví dụ:

1. For it belonged to President Ho Chi Minh and alongside the helmet was the president himself.

Nghĩa của câu:

Vì nó thuộc về Chủ tịch Hồ Chí Minh và bên cạnh chiếc mũ bảo hiểm là chính chủ tịch nước.


2. Representative Maxine Waters, a Los Angeles Democrat frequently disparaged by Trump as "low-IQ Maxine," belonged to Sayoc.


3. " Cause unknown Costa Rican officials said the plane that came down belonged to Nature Air, a domestic airline that services routes across the country and which also provides aircraft for charter.


4. Mariyah, 49, burns incense for her late mother, who belonged to the Kinh ethnic group but converted to Muslim after marriage.


Xem tất cả câu ví dụ về belong /bi'lɔɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…