belie /bi'lai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
his manners belie his true character → thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
to belie one's promise → không giữ lời hứa
nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
acts belie words → lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau
không thực hiện được (hy vọng...)
Các câu ví dụ:
1. Inside the tents there are hammocks, boxes of groceries and cooking vessels, presenting a tranquillity that belies the urgent appeals on banners demanding land for peasants, and an end to the killing of farmers on the island of Mindanao.
Xem tất cả câu ví dụ về belie /bi'lai/