belief /bi'li:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lòng tin, đức tin; sự tin tưởng
to have belief in something → tin tưởng ở cái gì
to have belief in somebody → tin tưởng ở ai
tin tưởng
freedom of belief → tự do tín ngưỡng
to be beyond (past) belief
không thể tin được
to the best of my belief
theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác
it stahherst belief
khó mà tin được
Các câu ví dụ:
1. It is common belief in Vietnam that the red color brings good luck, especially on special occasions like Tet.
Nghĩa của câu:Ở Việt Nam, người ta tin rằng màu đỏ mang lại may mắn, đặc biệt là vào những dịp đặc biệt như Tết.
2. Local conservationists say a belief that it is a merit-gaining gesture to feed the monkeys has also exacerbated the problem.
Xem tất cả câu ví dụ về belief /bi'li:f/