belch /beltʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ợ
sự phun lửa, sự bùng lửa
tiếng súng; tiếng núi lửa phun
động từ
ợ
phun ra (khói, lửa, đạn, lời chửi rủa, lời nói tục...)
a volcano belches smoke and ashes → núi lửa phun khói và tro
Các câu ví dụ:
1. belching smoke The ATSB's Stuart Godley said it was the first report of headphones catching fire in Australia, but there have been a number of other phone and device battery incidents.
Xem tất cả câu ví dụ về belch /beltʃ/