ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beacon

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beacon


beacon /'bi:kən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đèn hiệu
  (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường)
  ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm)
  sự báo trước, sự cảnh cáo trước
  người dẫn đường, người hướng dẫn

ngoại động từ


  đặt đèn hiệu
  soi sáng, dẫn đường

@beacon
  (Tech) máy tín tiêu/hiệu, trạm tín tiêu/hiệu, cái pha vô tuyến; tín tiêu/hiệu, pha vô tuyến; đài radda

Các câu ví dụ:

1. Campaigners say the parade last month was a milestone for the tiny, half-island nation - Asia's youngest democracy - and a beacon of hope for a region where lesbian, gay, bisexual and transgender (LGBT) rights are under increasing attack.


2. Joe Biden hailed his longtime Senate colleague as a “brother” and beacon of bipartisanship.


Xem tất cả câu ví dụ về beacon /'bi:kən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…