baton /'bætən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dùi cui (cảnh sát)
gậy chỉ huy
Marshal's baton → gậy chỉ huy của nguyên soái
conductor's baton → (âm nhạc) que của người chỉ huy dàn nhạc
(thể dục,thể thao) que gỗ truyền tay (chạy tiếp sức)
ngoại động từ
đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy
Các câu ví dụ:
1. " Existing regulations allow them to carry guns to shoot rubber bullets, tear gas, and stun batons.
Xem tất cả câu ví dụ về baton /'bætən/