basket /'bɑ:skit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái rổ, cái giỏ, cái thúng
fish basket → giỏ đựng cá
a basket of eggs → một rổ trứng
tay cầm của roi song; roi song; roi mây
(định ngữ) hình rổ, hình giỏ
(định ngữ) bằng song, bằng mây
like a basket of chips
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương
the pick of the basket
những phần tử ưu tú; cái chọn lọc nhất, cái ngon nhất, cái ngon lành nhất
ngoại động từ
bỏ vào rổ, bỏ vào giỏ, bỏ vào thùng
Các câu ví dụ:
1. A national development plan for golf courses said that by the end of 2020, Vietnam will have 96 golf courses, including 19 in the Red River Delta and four in the Mekong Delta, the two main rice baskets of the country.
2. A middleman carries baskets of krill to sell to cold storages and the nearest wet markets.
Xem tất cả câu ví dụ về basket /'bɑ:skit/