ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ barely

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng barely


barely /'beəli/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  công khai, rõ ràng
  rỗng không, trơ trụi; nghèo nàn
  vừa mới, vừa đủ
to have barely enough time to catch the train → có vừa đủ thời gian để bắt kịp xe lửa

Các câu ví dụ:

1. Work has barely started on the second pipeline.


2. 5 percent said they were “barely getting by,” while 12.


3. 3 percent, while the figures for the “just enough” and “barely getting by” camps decreased by 7.


4. But she has barely noticed any changes in waste management in the capital and other major cities.


Xem tất cả câu ví dụ về barely /'beəli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…