baby /'beibi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đứa bé mới sinh; trẻ thơ
người tính trẻ con
(định ngữ) nhỏ; xinh xinh
a baby car → chiếc ôtô nhỏ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái
to carry (hold) the baby
phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
to give somebody a baby to hold
bó chân bó tay ai
bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì
to play the baby
nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con
to plead the baby act
trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm
to smell of the baby
có vẻ trẻ con; có tính trẻ con
sugar baby
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người yêu
Các câu ví dụ:
1. Worldwide, the rate of low birthweight babies fell from 17.
Nghĩa của câu:Trên thế giới, tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân giảm từ 17 tuổi.
2. babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.
Nghĩa của câu:Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.
3. In another, a Japanese man was controversially found to have fostered at least 15 babies with surrogates.
4. Studies have proved that the placenta remains helpful to babies only a couple minutes after birth.
5. "Not only do pollutants harm babies' developing lungs – they can permanently damage their developing brains – and, thus, their futures," said UNICEF executive director Anthony Lake.
Xem tất cả câu ví dụ về baby /'beibi/