attain /ə'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
đến tới, đạt tới
to attain to perfection → đặt tới chỗ hoàn thiện
to attain one's object → đạt được mục đích
@attain
đạt được, hoàn thành
Các câu ví dụ:
1. Five years ago the government set a target of having one million enterprises by 2020, but it was not attained.
Xem tất cả câu ví dụ về attain /ə'tein/