ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ association

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng association


association /ə,sousi'eiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới
  sự kết giao, sự giao thiệp
  sự liên tưởng
  hội, hội liên hiệp; đoàn thể, công ty
deed of association → điều lệ của một công ty trách nhiệm có hạn
  (sinh vật học) quần hợp
  môn bóng đá ((cũng) association foot ball)

@association
  (Tech) liên kết (d), kết hợp (d)

@association
  sự liên kết, sự kết hợp

Các câu ví dụ:

1. The US-based association of Flight Attendants last year called on American airlines to "renounce the past objectification of flight attendants".

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Tiếp viên Hàng không có trụ sở tại Mỹ năm ngoái đã kêu gọi các hãng hàng không Mỹ “từ bỏ thói quen phản đối quá khứ đối với tiếp viên hàng không”.


2. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .


3. Decision postponed in New York A committee of the International Swaps and Derivatives association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.

Nghĩa của câu:

Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.


4. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.

Nghĩa của câu:

Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.


5. 1 ppm) according to the Vietnam Pepper association (VPA).

Nghĩa của câu:

1 ppm) theo Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam (VPA).


Xem tất cả câu ví dụ về association /ə,sousi'eiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…