asean
Phát âm
Ý nghĩa
* (viết tắt)
Hiệp hội các nước Đông Nam A (Association of South East Asian Nations)
Các câu ví dụ:
1. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by asean and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
2. Related news: > asean deadlocked on South China Sea after Cambodia blocks statement > China upset by US Republican platform on South China Sea, Tibet > U.
Nghĩa của câu:Tin liên quan:> ASEAN bế tắc trên Biển Đông sau tuyên bố chặn Campuchia> Trung Quốc khó chịu trước nền tảng của Đảng Cộng hòa Mỹ trên Biển Đông, Tây Tạng> U.
3. asean member countries assume the chairmanship in alphabetical order.
Nghĩa của câu:Các nước thành viên ASEAN đảm nhận chức chủ tịch theo thứ tự bảng chữ cái.
4. After the summit's closing ceremony, there will be a formal ceremony where Thailand will hand over the asean chairmanship to Vietnam.
5. Among the 10 asean members, Thailand has become the biggest importer of tra catfish from Vietnam, accounting for 36.
Xem tất cả câu ví dụ về asean