Câu ví dụ:
As part of the celebration, a mass prayer for world peace was held on the night of May 13 in the temple's pillar garden.
Nghĩa của câu:prayer
Ý nghĩa
@prayer /preə/
* danh từ
- kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện
=to say one's prayers+ cầu kinh, đọc kinh
=to kneel down in prayer+ quỳ xuống cầu kinh
- ((thường) số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện
=morning prayers+ lễ cầu kinh buổi sáng
=evening prayers+ lễ cầu kinh buổi chiều
- lời khẩn cầu, lời cầu xin; điều khẩn cầu, điều cầu xin
- người cầu kinh, người cầu nguyện; người khẩn cầu, người cầu xin