ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ arrived

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng arrived


arrive /ə'raiv/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  (+ at, in) đến, tới nơi; xảy đến
  đi đến, đạt tới
to arrive at a conclusion → đi tới một kết luận
to arrive at perfection → đạt tới chỗ toàn thiện
  thành đạt

Các câu ví dụ:

1. Flight VJ322, which had arrived from Phu Quoc Island with 217 passengers, landed at around noon at the Tan Son Nhat International Airport and skidded off the runway into a grass field.

Nghĩa của câu:

Chuyến bay VJ322, xuất phát từ đảo Phú Quốc với 217 hành khách, hạ cánh vào khoảng trưa tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và trượt khỏi đường băng xuống một bãi cỏ.


2. The arrival stamps on the couple’s passports showed they arrived in the Philippines on March 11 but a database check confirmed that it was not their arrival date, Grifton Medina, head of the Bureau of Immigration, said Thursday, as cited in the report.

Nghĩa của câu:

Tem đến trên hộ chiếu của cặp đôi cho thấy họ đến Philippines vào ngày 11 tháng 3 nhưng kiểm tra cơ sở dữ liệu xác nhận rằng đó không phải ngày đến của họ, Grifton Medina, người đứng đầu Cục Nhập cư, cho biết hôm thứ Năm, như được trích dẫn trong báo cáo.


3. "They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.

Nghĩa của câu:

Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.


4. After she returned to her room, he arrived at 1aNS.


5. The batches, part of a 30 million dose contract between AstraZeneca and the Vietnam Vaccine JSC (VNVC), arrived on Tuesday and Wednesday.


Xem tất cả câu ví dụ về arrive /ə'raiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…