armament /'ɑ:məmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự vũ trang
lực lượng vũ trang
vũ khí; quân trang; súng lớn, pháo (trên tàu chiến)
(định ngữ) vũ trang; (thuộc) vũ khí
armament race → cuộc chạy đua vũ trang
armament factory → xưởng đúc vũ khí
Các câu ví dụ:
1. India wants to build armament factories in Vietnam to export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.
Nghĩa của câu:Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.
2. India looks to set up armament factories in Vietnam for export to third-party countries, she said.
Nghĩa của câu:Bà cho biết, Ấn Độ đang tìm cách thành lập các nhà máy sản xuất vũ khí tại Việt Nam để xuất khẩu sang các nước bên thứ ba.
Xem tất cả câu ví dụ về armament /'ɑ:məmənt/