argument /'ɑ:gjumənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lý lẽ
argument for → lý lẽ ủng hộ (cái gì)
argument against → lý lẽ chống lại (cái gì)
strong argument → lý lẽ đanh thép
weak argument → lý lẽ không vững
sự tranh cãi, sự tranh luận
a matter of argument → một vấn đề tranh luận
tóm tắt (một vấn đề trình bày trong một cuốn sách)
(toán học) Argumen
argument of vector → agumen của một vectơ
@argument
(Tech) đối số, tham số; tự biến số, tự biến lượng; lý luận; chứng minh
@argument
agumen, đối số; góc cực; lý luận, chứng minh
a. of a complex nhumber agumen của số phức
sound a. lý luận có cơ sở
Các câu ví dụ:
1. " Smutty conversations and arguments among ethnic minority families are also among the main topics on "LS Vlog".
Nghĩa của câu:“Những cuộc trò chuyện và tranh luận gay gắt giữa các gia đình dân tộc thiểu số cũng là một trong những chủ đề chính trên“ LS Vlog ”.
2. The Supreme Court took the unusual step of letting China present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.
Nghĩa của câu:Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.
3. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.
Nghĩa của câu:Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.
4. The judge dismissed those arguments, saying conditions in the embassy were much better than in prison.
5. "The science finally caught up, where they couldn't bury it anymore," Wisner told the jury in closing arguments.
Xem tất cả câu ví dụ về argument /'ɑ:gjumənt/